ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ herd

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng herd


herd /hə:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bầy, đàn (vật nuôi)
the herd instinct → bản năng sống thành bầy
  bọn, bè lũ (người)
the comumon herd; the vulgar herd → bọn người tầm thường
  (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)

ngoại động từ


  dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
  (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
  chắn giữ vật nuôi

nội động từ

((thường) + together)
  sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
  cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)

Các câu ví dụ:

1. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.


2. "Only when Vietnam has herd immunity will we be certain and reassured about developing a brighter plan.


3. Looking at India, Thailand, Cambodia, Laos, we can see that if herd immunity is not achieved, the calm will only be temporary.


4. These new investors, who are too optimistic and have little experience with strong market fluctuations, tend to panic and act in accordance to "herd mentality" when the market starts going down.


Xem tất cả câu ví dụ về herd /hə:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…