ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ headquarters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng headquarters


headquarters /'hed'kwɔ:təz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  (quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh

Các câu ví dụ:

1. Its AI View security cameras will be installed at the headquarters of technology giant Qualcomm Incorporated in California, Bkav said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong một thông báo, Bkav cho biết camera an ninh AI View của hãng sẽ được lắp đặt tại trụ sở của tập đoàn công nghệ khổng lồ Qualcomm ở California.


2. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.


3. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.


4. On Monday, dozens of the restaurant's suppliers gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing Joint Stock Company, accusing the company of not paying them for months.


5. The dogs and their owners have collected more than 8 million signatures to the United Nations headquarters in New York City, calling for an end to animal testing in cosmetics globally.


Xem tất cả câu ví dụ về headquarters /'hed'kwɔ:təz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…