hard-boiled /'hɑ:d'bɔild/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
luộc chín (trứng)
(từ lóng) cứng rắn; sắt đá, không có tình cảm (người
Các câu ví dụ:
1. hard-boiled fetal eggs are usually served with shredded ginger, Vietnamese coriander, a little vinegar and salt.
Xem tất cả câu ví dụ về hard-boiled /'hɑ:d'bɔild/