happy /'hæpi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation → tôi sung sướng nhận lời mời của ông
may mắn, tốt phúc
sung sướng, hạnh phúc
a happy marriage → một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort → câu đối đáp rất tài tình
a happy guess → lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
Các câu ví dụ:
1. Long feels happiest in the mornings when there are no new infections in Da Nang, hoping the city will soon control the virus.
2. What makes her happiest is to hear that children who had cancer and were cured are now going to university, getting married and having children of their own.
Xem tất cả câu ví dụ về happy /'hæpi/