happily /'hæpili/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sung sướng, hạnh phúc
thật là may mắn, thật là phúc
happily someone come and helped him → thật là may mắn có người đến giúp anh ta
khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp
thought so happily expressed → ý diễn đạt một cách tài tình
Các câu ví dụ:
1. The stigma about tattoos has long since faded in the West, with everyone from college students to celebrities and athletes happily showing off their body art in public.
Xem tất cả câu ví dụ về happily /'hæpili/