Câu ví dụ:
Hanh revealed Hanoi Disease Control Center and the nearby Thai Binh Province are monitoring a student who returned from Deagu City, traveling from Noi Bai Airport by taxi.
Nghĩa của câu:monitor
Ý nghĩa
@monitor /'mɔnitə/
* danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát
@monitor
- (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển