ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hammering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hammering


hammering /'hæməriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện
  (nghĩa bóng) trận đòn
to give someone a good hammering → đánh cho ai một trận nhừ tử
  (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn)

Các câu ví dụ:

1. The disgraced top leader of Vietnam's central city of Da Nang was voted out of the municipal legislature on Friday, essentially hammering the final nail into the career's coffin of a once-rising political star.


Xem tất cả câu ví dụ về hammering /'hæməriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…