hall /hɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
lâu đài (của địa chủ)
phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)
toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)
phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn
nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp
phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)
Các câu ví dụ:
1. The city has begun converting schools, recently finished apartment blocks and exhibition halls into quarantine centres, and announced last week it had set up more than 160,000 beds across more than 100 make-shift hospitals.
Xem tất cả câu ví dụ về hall /hɔ:l/