ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hallows

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hallows


hallow /hə'lou /

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  (như) halloo[hæ'lou]

ngoại động từ


  thánh hoá, tôn kính như thần thánh; coi như là thiêng liêng
hallowed ground → đất thánh

Các câu ví dụ:

1. Set 19 years after the events of Rowling's seventh and final book, "Harry Potter and the Deathly hallows", the play sees a grown-up Potter working at the Ministry of Magic.


Xem tất cả câu ví dụ về hallow /hə'lou /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…