ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ allows

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng allows


allow /ə'lau/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  cho phép để cho
allow me to help you → cho phép tôi được giúp anh một tay
smoking is not allowed here → không được hút thuốc lá ở đây
to allow oneself → tự cho phép mình
I'll not allow you to be ill treated → tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
  thừa nhận, công nhận, chấp nhận
to allow something to be true → công nhận cái gì là đúng sự thật
I allow that I am wrong → tôi nhận là tôi sai
to allow a request → chấp đơn
  cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year → mỗi năm được trợ cấp 300đ
  (thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm
to allow 5 per cent for breakage → trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8

nội động từ


  (+ for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến
allow to for the delays coused by bad weather → tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for... → sau khi đã tính đến...
  (+ of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận
the question allows of no dispute → vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on → tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi

Các câu ví dụ:

1. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.


2. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.


3. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.


4. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


5. The traditional method of vaccine making involves a process of categorizing virus strains, isolating the required one and culturing it while the MultiBac technique allows designing and cloning of genes.


Xem tất cả câu ví dụ về allow /ə'lau/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…