gym /dʤim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục)(như) gymnasium
thể dục
Các câu ví dụ:
1. The city will shut down gyms, yoga and fitness centers, wedding and convention centers, buffet restaurants from 6 p.
Nghĩa của câu:Thành phố sẽ đóng cửa các phòng tập thể dục, yoga và trung tâm thể dục, trung tâm tiệc cưới và hội nghị, nhà hàng tự chọn từ 6 giờ chiều.
2. After nearly a month of no income, with all the gyms, pool lounges, beauty salons and barbershops forced to close, staying in business means earning back, according to Tu.
Xem tất cả câu ví dụ về gym /dʤim/