Câu ví dụ:
After nearly a month of no income, with all the gyms, pool lounges, beauty salons and barbershops forced to close, staying in business means earning back, according to Tu.
Nghĩa của câu:barbers
Ý nghĩa
@barber /'bɑ:bə/
* danh từ
- thợ cạo, thợ cắt tóc
!every barber knows that
- bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)