good /gud/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
better, besttốt, hay, tuyệt
very good → rất tốt'expamle'>, rất hay, tuyệt
=a good friend → một người bạn tốt
good men and true → những người tốt bụng và chân thật
good conduct → hạnh kiểm tốt
a good story → một câu chuyện hay
good wine → rượu ngon
good soil → đất tốt, đất màu mỡ
a person of good family → một người xuất thân gia đình khá giả
good to eat → ngon, ăn được
tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
to be good to someone → tốt bụng với ai, tử tế với ai
how good of your → anh tử tế quá'expamle'>
=good boy → đứa bé ngoan
tươi (cá)
fish does not keep good in hot days → cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
tốt lành, trong lành, lành; có lợi
doing exercies is good for the health → tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
cừ, giỏi, đảm đang, được việc
a good teacher → giáo viên dạy giỏi
a good worker → công nhân lành nghề, công nhân khéo
a good wife → người vợ đảm đang
vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
good news → tin mừng, tin vui, tin lành
'expamle'>to have a good time
được hưởng một thời gian vui thích
=a good joke → câu nói đùa vui nhộn
hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
to give somebody a good beating → đánh một trận nên thân
đúng, phải
it is good to help others → giúp mọi người là phải
good good → được được'expamle'>, phải đấy
tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
=good debts → món nợ chắc chắn sẽ trả
a good reason → lý do tin được, lý do chính đáng
khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
to be good for a ten mile walk → đủ sức đi bộ mười dặm
I feel good → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
thân, nhà (dùng trong câu gọi)
don't do it, my good friend →(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi'expamle'>
=how's your good man? → ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
how's your good lady? → bà nhà có khoẻ không ông?
khá nhiều, khá lớn, khá xa
a good deal of money → khá nhiều tiền
a good many people → khá nhiều người
we've come a good long way → chúng tôi đã từ khá xa tới đây
ít nhất là
we've waited for your for a good hour → chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
'expamle'>as good as
hầu như, coi như, gần như
=as good as dead → hầu như chết rồi
the problem is as good as settled → vấn đề coi như đã được giải quyết
to be as good as one's word → giữ lời hứa
'expamle'>to do a good turn to
giúp đỡ (ai)
[as] good as pie
rất tốt, rất ngoan
[as] good as wheat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
good day
chào (trong ngày); tạm biệt nhé
good morning
chào (buổi sáng)
good afternoon
chào (buổi chiều)
good evening
chào (buổi tối)
good night
chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé
good luck
chúc may mắn
good money
(thông tục) lương cao
to have a good mind to do something
có ý muốn làm cái gì
in good spirits
vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
to make good
thực hiện; giữ (lời hứa)
to make good one's promise
giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
=to make good one's losses → bù lại những cái đã mất
to make good the casualties → (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
xác nhận, chứng thực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
to make good in a short time → phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
to make good at school → học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
'expamle'>to stand good
vẫn còn giá trị; vẫn đúng
to take something in good part
(xem) part
that's a good one (un)
(từ lóng) nói dối nghe được đấy nói láo nghe được đấy
the good people
các vị tiên
danh từ
điều thiện, điều tốt, điều lành
=to do good → làm việc thiện, làm phúc
to return good for evil → lấy ân báo oán
lợi, lợi ích
to be some good to → có lợi phần nào cho
to work for the good of the people → làm việc vì lợi ích của nhân dân
to do more harm than good → làm hại nhiều hơn lợi
it will do you good to do physical exercises in the morning → tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
what good is it? → điều ấy có lợi gì?
điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
những người tốt, những người có đạo đức
'expamle'>to be up to no good; to be after no good
đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
to come to good
không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
for good [and all]
mãi mãi, vĩnh viễn
=to stay here for good [and all] → ở lại đây mãi mãi
to be gone for good → đi mãi mãi không bao giờ trở lại
to refuse for good [and all] → nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
'expamle'>to the good
được lâi, được lời
=to be 100dd to the good → được lời 100dd
it's all to the good → càng hay, càng lời, càng tốt
@good
tốt
Các câu ví dụ:
1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.
Nghĩa của câu:Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.
2. “Martial law now desensitizes the people to wrongly equate it with good governance and democracy.
Nghĩa của câu:“Thiết quân luật bây giờ khiến người dân mất bình tĩnh để đánh đồng một cách sai lầm nó với quản trị tốt và dân chủ.
3. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.
Nghĩa của câu:Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.
4. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.
Nghĩa của câu:Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.
5. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
Xem tất cả câu ví dụ về good /gud/