globe /gloub/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả cầu
terrestrial globe → quả địa cầu
địa cầu, trái đất, thế giới
cầu mắt
chao đèn hình cầu
bầu nuôi cá vàng
ngoại động từ
làm thành hình cầu
nội động từ
thành hình cầu
@globe
quả cầu, quả đất
terrestrial g. quả đất
Các câu ví dụ:
1. Nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu của U.
2. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.
3. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.
Nghĩa của câu:Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.
4. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.
Nghĩa của câu:Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.
5. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.
Nghĩa của câu:Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.
Xem tất cả câu ví dụ về globe /gloub/