ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ginger

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ginger


ginger /'dʤindʤə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cây gừng; củ gừng
  (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí
  màu hoe (tóc)

ngoại động từ


  ướp gừng (đò uống, thức ăn...)
  (nghĩa bóng), ((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho
to ginger up a performance → làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên

Các câu ví dụ:

1. Hard-boiled fetal eggs are usually served with shredded ginger, Vietnamese coriander, a little vinegar and salt.


2. Tofu pudding in ginger syrup was introduced by the Chinese diaspora in southern Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về ginger /'dʤindʤə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…