ghastly /'gɑ:stli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ghê sợ, ghê khiếp
tái mét, nhợt nhạt như xác chết
(thông tục) kinh khủng
rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười)
* phó từ
tái mét, nhợt nhạt như người chết
to look ghastly pale → trông tái mét, nhợt nhạt như người chết
rùng rợn, ghê khiếp