garage /'gærɑ:ʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ga ra, nhà để ô tô
chỗ chữa ô tô
ngoại động từ
cho (ô tô) vào ga ra
Các câu ví dụ:
1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
2. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.
Nghĩa của câu:Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.
3. The Japan Foundation Center for Cultural Exchange in Vietnam proudly presents the fourth JF garage Concert, “Ghibli Music Night”, featuring Hanoi Ensemble & Friends in Hanoi on June 10.
4. In this tenth garage concert, the Fantasia Wind Quintet will perform masterpieces by well-known Japanese and Western composers.
Xem tất cả câu ví dụ về garage /'gærɑ:ʤ/