ex. Game, Music, Video, Photography

From the organizer:  The Tay Ho Streeet Eats has a new name but the same heart.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ eats. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

From the organizer:  The Tay Ho Streeet eats has a new name but the same heart.

Nghĩa của câu:

eats


Ý nghĩa

@eats /i:ts/
* danh từ số nhiều
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn
@eat /i:t/
* động từ ate, eaten
- ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
=this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn
- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
=acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại
=the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
- nấu cơm (cho ai)
!to eat away
- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat up
- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat humble pie
- (xem) humble
!to eat one's dinners (terms)
- học để làm luật sư
!to eat one's heart out
- (xem) heart
!to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
!to eat someone out of house ans home
- ăn sạt nghiệp ai
!to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
!horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
!well, don't eat me!
-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…