organize /'ɔ:gənaiz/ (organise) /'ɔ:gənaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tổ chức, cấu tạo, thiết lập
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn
nội động từ
thành tổ chức
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn
Các câu ví dụ:
1. Racers who make the qualifying round will be awarded the gymkhana drift racing accreditation by the Vietnam Motorsports Association (VMA) to serve the various tournaments it plans to organize from now on.
Nghĩa của câu:Các tay đua lọt vào vòng loại sẽ được Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam (VMA) cấp chứng nhận thể dục thể thao để phục vụ các giải đấu mà Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam dự kiến tổ chức từ bây giờ.
2. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
3. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. The club was formed to help organize dialogues, workshops and a safe zone for teachers and LGBT and heterosexual students to discuss LGBT and other gender issues.
5. This prompted him to organize a kidney brokerage round.
Xem tất cả câu ví dụ về organize /'ɔ:gənaiz/ (organise) /'ɔ:gənaiz/