ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ freshest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng freshest


fresh /freʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
  tươi tắn, mơn mởn
fresh paint → sơn còn ướt
  còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories → những kỷ niệm chưa phai mờ
  trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
first fresh dreams → những giấc mơ đầu tươi mát
  mới
to begin a fresh chapter → bắt đầu một chương mới
fresh news → tin mới
  vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
a fresh hand → một anh chàng thiếu kinh nghiệm
  không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
fresh water → nước ngọt
  khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
as fresh as paint → rất khoẻ
to feel fresh after six sets of ping pong → cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
* phó từ
  mới
fresh from school → vừa mới tốt nghiệp ở trường ra

danh từ


  lúc tươi mát, lúc mát mẻ
in the fresh of the morning → vào lúc tươi mát của buổi sáng
  dòng nước trong mát

Các câu ví dụ:

1. Come and browse through some of Saigon's freshest produce, delicious homemade goods and cute household-decor at our next Free Range Market.

Nghĩa của câu:

Hãy đến và xem qua một số sản phẩm tươi ngon nhất của Sài Gòn, hàng hóa tự làm ngon miệng và đồ trang trí gia dụng dễ thương tại Chợ hàng miễn phí tiếp theo của chúng tôi.


2. The freshest underground music with Neon visuals, decor and live graffti.


Xem tất cả câu ví dụ về fresh /freʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…