frankfurt /'fræɳkfət/ (frankfurter) /'fræɳkfətə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xúc xích Đức
Các câu ví dụ:
1. At least 60,000 frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
Xem tất cả câu ví dụ về frankfurt /'fræɳkfət/ (frankfurter) /'fræɳkfətə/