frank /fræɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
miễn cước; đóng dấu miễn cước
(sử học) ký miễn cước
(sử học) cấp giấy thông hành
danh từ
(sử học)chữ ký miễn cước
bì có chữ ký miễn cước
tính từ
ngay thật, thẳng thắn, bộc trực
to be quite frank with someone → ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai