ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fracturing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fracturing


fracture /'fræktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)
  khe nứt
  (địa lý,ddịa chất) nết đứt gãy

ngoại động từ


  bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn

nội động từ


  gãy, rạn, nứt

Các câu ví dụ:

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


Xem tất cả câu ví dụ về fracture /'fræktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…