ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ founder

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng founder


founder /'faundə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thợ đúc (gang...)
  người thành lập, người sáng lập
  (thú y học) viêm khớp chân, (ngựa) (vì làm việc quá sức)

nội động từ


  sập xuống, sụt lở (đất, nhà)
  bị chìm, chìm nghỉm, bị đắm (tàu thuỷ)
  bị quỵ (vì làm việc quá sức); bị què; bị sa lầy (ngựa)

ngoại động từ


  làm chìm, làm đắm (tàu thuỷ)
  làm quỵ (ngựa)

Các câu ví dụ:

1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.


2. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.


3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


4. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Nghĩa của câu:

Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.


5.  With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.

Nghĩa của câu:

Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.


Xem tất cả câu ví dụ về founder /'faundə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…