ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ forget

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng forget


forget /fə'get/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

forgot, forgotten
  quên, không nhớ đến
  coi thường, coi nhẹ

nội động từ


  quên
to forget about something → quên cái gì
eaten bread is soon forgotten
  ăn cháo đái bát
to forget oneself
  quên mình
  bất tỉnh
  không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
to forgive and forget
  tha thứ và bỏ qua

Các câu ví dụ:

1. "They didn’t forget to have the mindset of challengers and that gave us the win today.

Nghĩa của câu:

"Họ không quên có tư duy của những kẻ thách thức và điều đó đã mang lại cho chúng tôi chiến thắng ngày hôm nay.


2. If adventurous, don’t forget to visit the old Phan Rang – Da Lat railway tunnel, 100 m in length and 1,400 m above sea level.

Nghĩa của câu:

Nếu thích mạo hiểm, đừng quên ghé thăm hầm đường sắt Phan Rang - Đà Lạt cũ, dài 100 m và cao 1.400 m so với mực nước biển.


3. I will never forget you, never stop looking for you", the video footage of the event shows Wang tearfully telling Kang.


4. I will never forget those summer afternoons when the children in the neighborhood, including you, went out to the fields to pick crabs, a dish that nature has given us during the rainy season, which usually lasts from May to May.


5. If you come to Dublin Gate Pub this Saturday, don’t forget to wear a green T-shirt, our photographer will help you and your friends have unforgettable moments.


Xem tất cả câu ví dụ về forget /fə'get/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…