focus /'foukəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều focuses; foci(toán học), (vật lý) tiêu điểm
(nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
(y học) ổ bệnh
'expamle'>to bring into focus; to bring to a focus
làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
focus of interest
điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý
in focus
rõ ràng, rõ nét
out of focus
mờ mờ không rõ nét
ngoại động từ
làm tụ vào
=to focus the sun's rays on something → làm tia nắng tụ vào vật gì
điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
làm nổi bật
tập trung
to focus one's attention → tập trung sự chú ý
nội động từ
tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm
@focus
(Tech) tiêu điểm, điểm tập trung
@focus
tiêu điểm, tập trung tại tiêu điểm
Các câu ví dụ:
1. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.
Nghĩa của câu:Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.
2. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.
Nghĩa của câu:Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.
3. Anders began his solo career shortly after Modern Talking left the company in 2003, while Bohlen was focusing on new talent.
4. Vietnam - Korea Anthropological Film Festival Week 2016 is welcoming six Korean films and eight Vietnamese films, focusing on the theme "Making anthropological film in Vietnam and Korea".
5. The Vietnam Football Federation (VFF) referee committee reviewed last week's match, focusing on the three penalties that Nam Định could have won in the match.
Xem tất cả câu ví dụ về focus /'foukəs/