flute /flute/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(âm nhạc) cái sáo
người thổi sáo, tay sáo
(kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột)
nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng)
động từ
thổi sáo
nói thánh thót, hát thánh thót (như tiếng sáo)
làm rãnh máng (ở cột)
tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng)
Các câu ví dụ:
1. Long, a member of a Vietnamese kite team, is configuring flutes before attaching them to a kite for a performance.
Xem tất cả câu ví dụ về flute /flute/