flood /flood/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lũ, lụt, nạn lụt
the Flood; Noah's Flood → nạn Hồng thuỷ
dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
floods of rain → mưa như trút nước
a flood of tears → nước mắt giàn giụa
a flood of words → lời nói thao thao bất tuyệt
nước triều lên ((cũng) flood tide)
(thơ ca) sông, suối biển
flood and field → niển và đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) flood light
ngoại động từ
làm lụt, làm ngập, làm ngập nước
làm tràn đầy, làm tràn ngập
to be flooded with light → tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention → được mời tới tấp
nội động từ
((thường) + in) ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
letters flood in → thư gửi đến tới tấp
(y học) bị chảy máu dạ con
to be flooded out
phải rời khỏi nhà vì lụt lội
Các câu ví dụ:
1. floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.
Nghĩa của câu:Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.
2. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.
Nghĩa của câu:Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.
3. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.
4. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.
5. ""As of Saturday, at least 130 had lost their lives to floods and landslides in the region and 18 others were still missing, according to data from the nation’s disaster management authorities.
Xem tất cả câu ví dụ về flood /flood/