ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ floated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng floated


Float

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tiền trôi nổi.
+ Sự chênh lệch giữa khoản tiền chưa thu được hay khoản tiền đang trong quá trình thu và khoản tiền phải đến nhưng chậm.

Các câu ví dụ:

1. ASEAN's communications ministers floated the idea of eliminating roaming charges within the bloc in 2013, but no agreement has been finalized.


2. During his election campaign, Macron floated ideas for reforming the eurozone, noting that the currency bloc could not continue as it is if it wanted to avoid falling prey to protests and democracy.


Xem tất cả câu ví dụ về Float

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…