flimsy /flimsy/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mỏng manh, mỏng mảnh
hời hợt, nông cạn
a flimsy excuse → lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
a flimsy argument → lý lẽ nông cạn
tầm thường, nhỏ mọn
danh từ
giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
(từ lóng) tiền giấy