fishy /'fiʃi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) cá; có mùi cá
a fishy smell → mùi cá
như cá
fishy eye → mắt lờ đờ (như mắt cá)
nhiều cá, lắm cá
a fishy repast → bữa tiệc toàn cá
(từ lóng) đáng nghi, ám muội
there's something fishy about it → có điều ám muội trong việc gì
Các câu ví dụ:
1. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.
Nghĩa của câu:"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.
2. “To become a fishmonger in Vietnam, one needs to have good health, own white rubber boots, a superficial but cheerful voice and be able to withstand the fishy smell,” joked the artist.
Xem tất cả câu ví dụ về fishy /'fiʃi/