fighter /'faitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ quyền Anh nhà nghề
máy bay chiến đấu; máy bay khu trục
Các câu ví dụ:
1. Those killed were mostly residents of the villages of al-Foua and Kefraya in Idlib province, but included rebel fighters guarding the convoy, the Observatory said.
Nghĩa của câu:Những người thiệt mạng chủ yếu là cư dân của các làng al-Foua và Kefraya ở tỉnh Idlib, nhưng bao gồm các tay súng nổi dậy bảo vệ đoàn xe, Đài quan sát cho biết.
2. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.
Nghĩa của câu:Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.
3. The seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.
Nghĩa của câu:Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.
4. All five are lightweight divisions and not the forte of the two Vietnamese fighters.
Nghĩa của câu:Cả năm đều là sư đoàn hạng nhẹ và không phải sở trường của hai võ sĩ Việt Nam.
5. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
Xem tất cả câu ví dụ về fighter /'faitə/