feast /fi:st/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bữa tiệc, yến tiệc
ngày lễ, ngày hội hè
(nghĩa bóng) sự hứng thú
a feast of reason → cuộc nói chuyện hứng thú
nội động từ
dự tiệc, tiệc tùng; ăn cỗ
thoả thuê
nội động từ
thết tiệc, chiêu đâi, khoản đãi
(+ away) tiệc tùng hết (thời gian...)
'expamle'>to away the night
tiệc tùng suốt đêm
làm cho say mê, làm cho thích thú
=to feast one's eyes on a lovely view → say mê ngắm cảnh đẹp
Các câu ví dụ:
1. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.
Nghĩa của câu:Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.
2. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.
Nghĩa của câu:Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.
3. For many Vietnamese families, a Tet feast would be incomplete without pickled spring onions.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều gia đình Việt, bữa cơm ngày Tết sẽ không trọn vẹn nếu không có món dưa hành.
4. 7-km coastal road runs parallel with Ha Long Bay, offering tourists a visual feast of the world-famous bay.
5. Unlike the feast of the hot version of bun oc is, cold snail soup is almost unique for its utmost simplicity.
Xem tất cả câu ví dụ về feast /fi:st/