fancy /'fænsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tưởng tượng
sự võ đoán
tính đồng bóng
ý muốn nhất thời
sở thích, thị hiếu
the fancy → những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
tính từ
có trang hoàng, có trang trí
fancy dress → quần áo cải trang
fancy goods → hàng hoá có trang trí đẹp
nhiều màu (hoa)
lạ lùng, vô lý
at a fancy price → với giá đắt lạ lùng
đồng bóng
tưởng tượng
a fancy picture → bức tranh tưởng tượng
để làm cảnh, để trang hoàng
fancy pigeon → chim bồ câu nuôi làm cảnh
ngoại động từ
tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
mến, thích
nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
fancy
ồ
fancy his believing it
hắn lại tin cái đó mới lạ chứ