exit /'eksit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sân khấu) sự đi vào (của diễn viên)
sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi
lối ra, cửa ra
sự chết, sự lìa trần
nội động từ
(sân khấu) vào, đi vào
(nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất
@exit
lối ra
Các câu ví dụ:
1. Fiat Chrysler said in April that the recall was linked to 700 incidents because drivers mistakenly believed they had placed the vehicles in park before exiting.
Xem tất cả câu ví dụ về exit /'eksit/