ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ exited

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng exited


exit /'eksit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (sân khấu) sự đi vào (của diễn viên)
  sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi
  lối ra, cửa ra
  sự chết, sự lìa trần

nội động từ


  (sân khấu) vào, đi vào
  (nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất

@exit
  lối ra

Các câu ví dụ:

1. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


2. Four boys have exited a flooded cave in northern Thailand where they have been trapped for more than two weeks, a senior member of rescue operation’s medical team said on Sunday.


Xem tất cả câu ví dụ về exit /'eksit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…