exaggeration /ig,zædʤə'reiʃn /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thổi phồng, sự phóng đại, sự cường điệu
sự làm quá mức, sự làm to quá khổ
Các câu ví dụ:
1. "It is not an exaggeration to say that the security environment surrounding Japan is at its severest since World War Two.
Nghĩa của câu:"Không quá lời khi nói rằng môi trường an ninh xung quanh Nhật Bản đang ở mức khắc nghiệt nhất kể từ Thế chiến thứ hai.
Xem tất cả câu ví dụ về exaggeration /ig,zædʤə'reiʃn /