ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ethnic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ethnic


ethnic /'eθnik/ (ethnical) /'eθnikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thuộc dân tộc, thuộc tộc người
  không theo tôn giáo nào, vô thần

Các câu ví dụ:

1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.


2. " Smutty conversations and arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".

Nghĩa của câu:

“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.


3. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.


4. According to the Institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


5. "Laughter based on distorted truths and hurt is unacceptable and should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.

Nghĩa của câu:

"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.


Xem tất cả câu ví dụ về ethnic /'eθnik/ (ethnical) /'eθnikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…