ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ethereal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ethereal


ethereal /i:'θiəriəl/ (etherial) /etherial/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cao tít tầng mây, trên thinh không
  nhẹ lâng lâng; thanh tao
  thiên tiên, siêu trần
  (vật lý) (thuộc) Ête; giống Ête
  (hoá học) (thuộc) Ête; giống Ête
ethereal oil
  tinh dầu

Các câu ví dụ:

1. His solo exhibition "ethereal" features fifteen works of oil on canvas.

Nghĩa của câu:

Triển lãm cá nhân "Ethereal" của anh có mười lăm tác phẩm sơn dầu trên vải.


2. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.

Nghĩa của câu:

"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về ethereal /i:'θiəriəl/ (etherial) /etherial/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…