equal /'i:kwəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngang, bằng
ngang sức (cuộc đấu...)
đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
to be equal to one's responsibility → có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
to be equal to the occasion → có đủ khả năng đối phó với tình hình
to be equal to someone's expectation → đáp ứng được sự mong đợi của ai
bình đẳng
danh từ
người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
(số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau
ngoại động từ
bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
@equal
bằng nhau, như nhau
identically e. đồng nhất bằng
Các câu ví dụ:
1. "Uncertainty equals currency weakness, we know this, and there is no sense that this (sterling) is a value trade right now and that you have to get back in.
Nghĩa của câu:"Sự không chắc chắn tương đương với sự yếu kém của tiền tệ, chúng tôi biết điều này và không có nghĩa là đây (đồng bảng Anh) là một giao dịch giá trị ngay bây giờ và bạn phải quay trở lại.
Xem tất cả câu ví dụ về equal /'i:kwəl/