entrapping
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự đặt bẫy, đánh bẫy
Các câu ví dụ:
1. X A giant sinkhole formed in Ho Chi Minh City only hours after being filled up, entrapping a public bus on Monday morning.
Xem tất cả câu ví dụ về entrapping
* danh từ
sự đặt bẫy, đánh bẫy
1. X A giant sinkhole formed in Ho Chi Minh City only hours after being filled up, entrapping a public bus on Monday morning.