enrapture /in'ræptʃə/ (enravish) /in'ræviʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm vô cùng thích thú, làm mê thích, làm mê mẩn
to be enraptured with something → vô cùng thích thú cái gì
Các câu ví dụ:
1. "I am enraptured by the beauty of jacaranda," Khanh Phan, a photographer based in Ho Chi Minh City, gushes.
Xem tất cả câu ví dụ về enrapture /in'ræptʃə/ (enravish) /in'ræviʃ/