ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ efforts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng efforts


effort /'efət/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm
  sự ra tay
  kết quả đạt được (của sự cố gắng)

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.


2. efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.

Nghĩa của câu:

ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.


3. These efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.


4. "We are united in our efforts to deter and defend against North Korean provocations," Obama told reporters after the U.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đoàn kết trong nỗ lực ngăn chặn và bảo vệ trước các hành động khiêu khích của Triều Tiên", Obama nói với các phóng viên sau trận Mỹ.


5. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.


Xem tất cả câu ví dụ về effort /'efət/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…