ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ economic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng economic


economic /,i:kə'nɔmik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  kinh tế
  mang lợi, có lợi (việc kinh doanh...)

@economic
  (thuộc) kinh tế

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. "Small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.


3. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.


4. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.


5. economic gravity explains why leaving the EU is potentially so harmful for the British economy.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế giải thích tại sao việc rời EU có khả năng gây hại cho nền kinh tế Anh.


Xem tất cả câu ví dụ về economic /,i:kə'nɔmik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…