ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ebbs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ebbs


ebb /eb/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  triều xuống ((cũng) ebb tide)
ebb and flow → nước triều xuống và nước triều lên
  thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp
to be at an ebb; to be at a low ebb
  ở trong tình hình khó khăn
  ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp

nội động từ


  rút, xuống (triều)
  tàn tạ, suy sụp

Các câu ví dụ:

1. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.

Nghĩa của câu:

Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.


Xem tất cả câu ví dụ về ebb /eb/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…