ebb /eb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
triều xuống ((cũng) ebb tide)
ebb and flow → nước triều xuống và nước triều lên
thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp
to be at an ebb; to be at a low ebb
ở trong tình hình khó khăn
ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp
nội động từ
rút, xuống (triều)
tàn tạ, suy sụp
Các câu ví dụ:
1. Dark drama "Three Billboards Outside ebbing, Missouri" was the big winner with four Golden Globes awards on Sunday on a night marked by scathing jokes about sexual harassment and passionate odes to those breaking their silence.
Xem tất cả câu ví dụ về ebb /eb/