dweller /'dwelə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người ở
ngựa đứng chững lại (trước khi vượt rào)
Các câu ví dụ:
1. The boat dwellers say they have been blessed with bountiful catches in recent years.
Nghĩa của câu:Cư dân trên thuyền nói rằng họ đã được may mắn với sản lượng đánh bắt bội thu trong những năm gần đây.
2. Many city dwellers are already upset by the number of trees that have been sacrificed for the project.
Xem tất cả câu ví dụ về dweller /'dwelə/