ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ drenched

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng drenched


drench /drentʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  liều thuốc (cho súc vật)
  trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch
to have a drench → bị mưa ướt sạch
  (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc

ngoại động từ


  cho uống no nê
  bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)
  ngâm (da thuộc)
  làm ướt sũng, làm ướt sạch
to be drenched with rain → bị mưa ướt sạch

Các câu ví dụ:

1. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.


2. “HCMC and the south will be drenched in the final days of October and first days of November," he said, recalling the tragedy when Storm Linda hit the south 20 years ago.


Xem tất cả câu ví dụ về drench /drentʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…