drench /drentʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
liều thuốc (cho súc vật)
trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch
to have a drench → bị mưa ướt sạch
(từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc
ngoại động từ
cho uống no nê
bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)
ngâm (da thuộc)
làm ướt sũng, làm ướt sạch
to be drenched with rain → bị mưa ướt sạch
Các câu ví dụ:
1. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.
Nghĩa của câu:Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.
2. “HCMC and the south will be drenched in the final days of October and first days of November," he said, recalling the tragedy when Storm Linda hit the south 20 years ago.
Xem tất cả câu ví dụ về drench /drentʃ/