ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ drench

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng drench


drench /drentʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  liều thuốc (cho súc vật)
  trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch
to have a drench → bị mưa ướt sạch
  (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc

ngoại động từ


  cho uống no nê
  bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)
  ngâm (da thuộc)
  làm ướt sũng, làm ướt sạch
to be drenched with rain → bị mưa ướt sạch

Các câu ví dụ:

1. The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on Sunday and Monday, meteorologists had said.

Nghĩa của câu:

Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về drench /drentʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…