dredge /dredʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưới vét (bắt sò hến ở đáy sông)
máy nạo vét lòng sông
động từ
kéo lưới vét, đánh lưới vét (bắt sò...)
to dredge [for] oysters → đánh lưới; vét bắt sò
nạo vét (sông, biển bằng máy nạo vét)
ngoại động từ
rắc (bột, muối, hạt tiêu...)
Các câu ví dụ:
1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
2. Can Tho's Department of Transport is calling for investment to dredge the Dinh An fairway on the Hau River, a branch of the Mekong.
Xem tất cả câu ví dụ về dredge /dredʤ/